Gazelle CITY 16 chỗ
Đăng ký lái thử
GAZELLE CITY 16 CHỖ – DÒNG MINIBUS RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC, ĐẦU TƯ THÔNG MINH CHO MỌI HÀNH TRÌNH.
Với thiết kế hiện đại, khí động học và nội thất sang trọng, Gazelle City 16 chỗ mang đến hành trình vượt trội cho mọi hành khách. Khả năng chuyên chở 16 người cùng không gian chứa đồ rộng rãi, đây là lựa chọn đầu tư thông minh cho xe tuyến, du lịch hay đưa đón, đảm bảo hiệu quả kinh doanh và lợi nhuận dài lâu.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
Nội thất tiện nghi – Trải nghiệm hành trình thoải mái vượt trội.
Không gian rộng rãi, thoáng đãng: Khoang cabin được thiết kế tối ưu với diện tích kính lớn, tầm nhìn thoáng rộng, mang lại cảm giác dễ chịu cho cả tài xế và hành khách trên mọi hành trình.
Ghế ngồi cao cấp, tiện nghi cá nhân: Ghế bọc nệm êm ái, có thể điều chỉnh tư thế. Mỗi vị trí được trang bị sạc USB, kệ để ly và túi đựng báo/tạp chí, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng cá nhân.
Trang bị hiện đại: Xe tích hợp hệ thống điều hòa công suất lớn, âm thanh giải trí chất lượng cao, cùng màn hình cảm ứng 2DIN Android, mang đến trải nghiệm thoải mái và kết nối tiện lợi suốt hành trình.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Xe sử dụng khung body bằng thép hợp kim cao cấp với thiết kế vòng quay kín, giúp tăng độ cứng vững và ổn định trong quá trình vận hành. 80% kết cấu khung xe làm từ thép cao cấp, mang lại độ bền vượt trội.
Chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng, giúp hấp thụ lực va chạm hiệu quả, nâng cao mức độ an toàn cho hành khách. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống treo sau sử dụng bầu hơi, mang lại trải nghiệm vận hành êm ái và ổn định trên mọi địa hình.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.800 х 2.200 х 2.720 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1.750 / 1.560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3.950 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 3300 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4640 |
| Số chỗ | chỗ | 16 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 140/3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 320/1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=4,05; ih2=2,34; ih3=1,395; ih4=1,000; ih5=0,849; iR=3,51 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 195/75R16C/ Dual 195/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 32.9 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 108 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Khóa cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn / chìa khoá từ xa | |
| Ghế hành khách | Ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |