Banner Web
PC
  • Mới

Sobol NN Minibus 11 Chỗ

Từ
720.000.000 VNĐ

Đăng ký lái thử

  • Sobol NN Minibus 11 Chỗ
  • Gazelle NN Minibus 19 chỗ
  • Gazelle NN Minibus 16 chỗ
  • Gazelle CITY 16 chỗ
  • Gazelle NN Van 3 Chỗ
  • Gazelle NN Van 6 Chỗ
  • Gazelle CITY Cửa Đôi 26 Chỗ
  • Gazelle E-City
  • Sobol NN 4x4
  • Sobol NN Van 3 Chỗ
  • Sobol NN Van 6 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 20 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 16 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 11 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 3 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 6 Chỗ
  • Gazelle Next Van 3 Chỗ
  • Gazelle NEXT Van 6 Chỗ
  • Gazelle NEXT Citiline Cửa Đơn 20 Chỗ
  • Gazelle Citiline Cửa Đơn 24 Chỗ
  • Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ
  • Gazelle Citiline Ngắm Cảnh 24 Chỗ
  • Trở thành Đại lý
  • Đăng ký dịch vụ
  • Đăng ký Sự kiện
  • Liên hệ
  • Đăng ký lái thử

SOBOL NN 11 CHỖ – NHỎ GỌN TINH TẾ, ĐA NĂNG TRUNG CHUYỂN, ĐƯA ĐÓN LINH HOẠT.

Sobol NN 11 chỗ là dòng xe minibus lý tưởng cho các đô thị hiện đại và khu vực đông dân cư. Với kích thước được tối ưu, Sobol NN dễ dàng xoay trở trong những con phố hẹp, giải quyết hiệu quả bài toán trung chuyển và đưa đón khách hàng, nhân viên, hoặc học sinh một cách nhanh chóng và an toàn.

Sobol NN 2265 01
  • NGOẠI THẤT
  • NỘI THẤT
  • KHUNG GẦM
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Sobol NN Minibus

NGOẠI THẤT

Xe buýt nhỏ Sobol NN có kích thước tối ưu, để di chuyển trong môi trường đô thị chật hẹp. Kích thước phương tiện là hoàn hảo để dễ dàng đi vào những con đường hẹp nhưng vẫn có đủ không gian để chở 11 người thoải mái.

Trọng lượng của xe nằm trong khoảng lý tưởng, không quá nặng để gây khó khăn trong việc điều khiển, nhưng cũng không quá nhẹ để ảnh hưởng đến khả năng vận chuyển hành khách. Điều này giúp xe để hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Coming Soon

NỘI THẤT

Sobol NN 11 chỗ là dòng xe minibus nhỏ gọn, lý tưởng cho nhu cầu trung chuyển và đưa đón hành khách. Xe được trang bị hệ thống điều hòa hai giàn độc lập, đảm bảo làm mát hiệu quả cho cả khoang trước và sau.

Ngoài ra, xe còn tích hợp hệ thống giải trí, cửa sổ chỉnh điện, cùng ghế ngồi trang bị cổng sạc USB, mang lại trải nghiệm tiện nghi và thoải mái tối đa cho hành khách

Coming Soon

KHUNG GẦM

VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN

Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.

THÔNG SỐ ĐƠN VỊ CHI TIẾT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 5.110 х 2.068 х 2.430
Vệt bánh trước/sau mm 1.750 / 1.750
Chiều dài cơ sở mm 3.005
Khoảng sáng gầm xe mm 160
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 2.500
Khối lượng toàn bộ kg 3.215
Số chỗ chỗ 11
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ Cummins ISF2.8s5161P, Euro V
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 2.776
Công suất cực đại Ps/vòng/phút 150 / 3400
Mô men xoắn cực đại N.m/vòng/phút 320/1400-2700
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền chính ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280
Tỷ số truyền cầu 4,3
HỆ THỐNG LÁI & PHANH
Hệ thống lái Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD
HỆ THỐNG TREO
Trước Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước / sau 235/65R16C
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 41,6
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 5,5
Tốc độ tối đa km/h 117
Dung tích thùng nhiên liệu lít 80
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống giải trí Đầu 2 DIN Android
Hệ thống kiểm soát hành trình Trang bị tiêu chuẩn
Gương chiếu hậu Chỉnh điện và sấy
Ghế hành khách Ghế bọc da cao cấp, có điều chỉ nh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế
Điều hòa Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập
Đèn led rèm màn Trang bị tiêu chuẩn

TÍNH TOÁN CHI PHÍ SỞ HỮU

Sobol NN Minibus 11 Chỗ

Sobol NN Minibus A69S12.E5
  • Mới
  • TP. Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • Hải Dương
  • Thái Bình
  • Kon Tum
  • Đắk Lắk
  • Đồng Nai
  • Tay Ninh
  • Khánh Hòa
  • Vĩnh Long
  • Quảng Ninh
  • Cần Thơ
  • Thanh Hóa
  • Quảng Ngãi
  • Hải Phòng
  • Hưng Yên
Bảo hiểm và Thuế
VND
Dịch vụ và bảo trì trong thời gian bảo hành
42.000.000 VND
Tiêu thụ nhiên liệu
VND
Chi phí cho 1 km
VND
Chi phí cho 1 km sau khi khuyến mãi
VND

Chi phí tính toán chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.

Tin bài

Xem tất cả