Gazelle Next Minibus 11 Chỗ
Đăng ký lái thử
GAZELLE NEXT 11 CHỖ - Tiện Nghi Vượt Trội Cho Mọi Hành Trình
Gazelle Next 11 chỗ - Mang phong cách sang trọng, tiện nghi và riêng tư, dòng xe VIP của GAZ là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cần đưa đón lãnh đạo, đối tác, hoặc gia đình muốn tận hưởng hành trình đẳng cấp.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Gazelle NEXT 11 chỗ kết hợp thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, cao ráo với nội thất rộng rãi và tiện nghi, phù hợp cho nhu cầu đưa đón doanh nghiệp, du lịch cao cấp hoặc vận tải hành khách chuyên nghiệp. Xe có kích thước tổng thể 6.414 x 2.068 x 2.848 mm, chiều dài cơ sở 3.745 mm, cùng khoảng sáng gầm 150 mm, đảm bảo khả năng vận hành linh hoạt, êm ái trên nhiều loại địa hình.
NỘI THẤT
Gazelle Next – 11 Chỗ: Sang trọng, tiện nghi, đậm chất châu Âu
Khoang hành khách được thiết kế theo phong cách hiện đại với ghế ngồi bọc da cao cấp, mang lại sự riêng tư và thoải mái tối đa. Hệ thống đèn trần LED toàn phần tạo ánh sáng dịu nhẹ, tinh tế cho không gian bên trong.
Xe được trang bị cửa lên xuống điều khiển điện từ xa (Remote), giúp hành khách dễ dàng ra vào. Sàn xe giữ nguyên kết cấu nguyên bản từ Nga, được phủ simili chống trầy xước với họa tiết vân gỗ, tạo cảm giác sang trọng và dễ dàng vệ sinh sau sử dụng.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.414 х 2.068 х 2.760 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1.750 / 1.560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 3090 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 3805 |
| Số chỗ | chỗ | 11 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro 5 | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140/ 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4.556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước/ sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 38.7 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 110 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Khoá cửa trung tâm | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Ghế hành khách | Ghế da Hàn Quốc cao cấp, điều chỉnh điện, trang bị gác chân và sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |
| Đèn led rèm màn | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Cửa hành khách | Cửa lên xuống hành khách đóng mở bằng motor điện có điều khiển | |
| Sàn xe | Trang bị sàn simili vân gỗ cao cấp, chống trầy xước | |
| Trần xe | Bọc da cao cấp | |
| Hệ thống đèn trang trí trong xe | Trang bị hệ thống đèn led trang trí toàn phần | |
| Khay để ly bên hông | Sơn họa tiết vân Cacbon | |