Gazelle Next Minibus 16 Chỗ
Đăng ký lái thử
GAZELLE NEXT 16 CHỖ – VẬN HÀNH HIỆU QUẢ, ĐẦU TƯ SINH LỜI CAO.
Sở hữu khả năng vận chuyển hành khách tối ưu, Minibus Gazelle Next 16 chỗ là giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu kinh doanh vận tải của bạn. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và khung gầm bền bỉ, Gazelle Next không chỉ mang đến sự tin cậy trên mọi hành trình mà còn tối ưu hóa chi phí vận hành.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Gazelle Next - Cứng cáp, cao ráo, đậm chất thực dụng
Gazelle NEXT sở hữu thiết kế mạnh mẽ với vóc dáng cao ráo, phù hợp cho đa dạng mục đích sử dụng. Xe có kích thước tổng thể 6.414 x 2.068 x 2.848 mm, chiều dài cơ sở 3.745 mm và khoảng sáng gầm 150 mm, giúp di chuyển linh hoạt trên nhiều loại địa hình và điều kiện vận hành.
NỘI THẤT
Gazelle Next 16 Chỗ – Nội Thất Hiện Đại, Thoải Mái Mỗi Hành Trình
Không gian nội thất được thiết kế rộng rãi với 16 ghế ngồi bọc simili cao cấp, bố trí hợp lý mang lại sự thoải mái cho hành khách. Tông màu nội thất trung tính tạo cảm giác sạch sẽ, sang trọng. Ngăn chứa đồ tiện dụng, đèn chiếu sáng trần, kệ hành lý, và hệ thống giải trí tích hợp giúp nâng cao trải nghiệm người dùng trong mọi chuyến đi
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.414 х 2.068 х 2.760 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1.750 / 1.560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 3.000 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4.040 |
| Số chỗ | chỗ | 16 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro 5 | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/vòng/phút | 320/1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 36 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 109 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
| Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |