Gazelle Next Minibus 20 Chỗ
Đăng ký lái thử
GAZELLE NEXT 20 CHỖ - RỘNG RÃI, BỀN BỈ, TỐI ƯU CHI PHÍ VẬN HÀNH
GAZelle NEXT 20 chỗ mang đến giải pháp vận tải hành khách hiệu quả cho doanh nghiệp và tổ chức. Với thiết kế khoang hành khách rộng rãi, khung gầm chắc chắn, động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, mẫu xe này đáp ứng tốt các nhu cầu từ đưa đón nhân viên, vận tải hợp đồng cho đến du lịch nội địa. Dễ bảo trì, vận hành ổn định và chi phí sở hữu hợp lý — đây là sự lựa chọn đáng tin cậy cho hoạt động kinh doanh lâu dài.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
NEXT - Dòng sản phẩm Minibus 20 chỗ dài 7m, với thiết kế kiểu dáng hiện đại, tiêu chuẩn Châu Âu.
GazELLE NEXT mới sở hữu thông số kích thước chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 7.114 x 2.068 x 2.760 (mm), chiều dài cơ sở 3.950 mm và khoảng sáng gầm 170 mm.
NỘI THẤT
Gazelle Next 20 chỗ - Hiện đại, tiện nghi, tối ưu trải nghiệm.
Gazelle Next 20 chỗ được trang bị ghế ngồi bọc simili với tông màu xám nhã nhặn, tạo nên không gian nội thất hiện đại và thanh lịch. Xe có hệ thống giải trí đa phương tiện với đầu 2 DIN. Không gian rộng rãi, tích hợp nhiều hộc chứa đồ tiện dụng và 2 kệ hành lý dọc theo thân xe, mang lại sự thuận tiện tối đa cho hành khách trên mỗi hành trình.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Xe Gaz được sản xuất trên khung gầm chassis rời, cầu sau xe với với khả năng chịu tải lớn kết hợp sử dụng lốp đôi giúp xe hoạt động mang lại độ tin cậy cao ngay cả khi vận hành trong điều kiện quá tải và đường sá khắc nghiệt. Hệ thống treo độc lập phía trước đảm bảo xe êm ái và khả năng xử lý tuyệt vời. Xe minibus Gazelle NEXT 20 chỗ được trang bị động cơ diesel 140 mã lực tiết kiệm nhiên liệu, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V. Hệ thống phanh đĩa 04 bánh và được trang bị ABS & EBD (Electronic Brakeforce Distribution) . Hệ thống kiểm soát hành trình giúp tài xế thoải mái hơn khi hoạt động trên đường cao tốc
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.114 х 2.068 х 2.760 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1.750 / 1.560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3.950 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 3.170 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4.470 |
| Số chỗ | chỗ | 20 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF 2.8s5F148, Euro 5 | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 140/3400 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 320/1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=4,05; ih2=2,34; ih3=1,395; ih4=1,000; ih5=0,849; iR=3,51 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước / sau | 185/75R16C/ Dual 185/75R16C | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 36 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,7 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 109 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
| Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |