Gazelle Next Truck 6 Chỗ
Đăng ký lái thử
Gazelle Next – Tải Cabin Kép Đa Dụng, Sẵn Sàng Cho Mọi Tùy Biến
Gazelle Next là mẫu xe tải cabin kép linh hoạt, được thiết kế để đáp ứng đa dạng nhu cầu vận tải hiện đại. Với kết cấu khung gầm chắc chắn theo tiêu chuẩn châu Âu, xe phù hợp để lắp đặt nhiều loại thùng chuyên dụng như thùng kín, thùng đông lạnh, xe kỹ thuật hay xe dịch vụ cơ động.
Cabin kép với 5–6 chỗ ngồi hỗ trợ việc vận chuyển đồng thời người và hàng hóa – lý tưởng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, bảo trì, dịch vụ hậu cần hoặc logistics chuyên biệt. Kiểu dáng hiện đại, động cơ bền bỉ cùng khả năng tùy biến cao giúp Gazelle Next trở thành nền tảng hoàn hảo cho mọi mô hình kinh doanh cần sự linh hoạt và hiệu quả đầu tư lâu dài.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Ngoại Thất Mạnh Mẽ – Thiết Kế Đa Năng Theo Chuẩn Châu Âu
Gazelle Next sở hữu thiết kế ngoại thất khỏe khoắn và thực dụng, nổi bật với cabin kép mang phong cách châu Âu hiện đại. Các đường nét vuông vức, dứt khoát thể hiện sự bền bỉ và chắc chắn – phù hợp cho mục đích vận hành chuyên nghiệp.
Thân xe được tối ưu để dễ dàng lắp đặt nhiều loại thùng hàng hoặc thiết bị chuyên dụng phía sau, phục vụ đa dạng ngành nghề. Cụm đèn pha Halogen cho hiệu quả chiếu sáng tốt trong điều kiện thiếu sáng, trong khi gương chiếu hậu cỡ lớn đảm bảo tầm quan sát an toàn khi di chuyển trên đường nội đô lẫn địa hình khó.
NỘI THẤT
Khoang Nội Thất Rộng Rãi – Hỗ Trợ Làm Việc Linh Hoạt
Nội thất Gazelle Next được thiết kế thực dụng và thoải mái, phù hợp cho các hoạt động vận tải chuyên dụng. Cabin kép với 6 chỗ ngồi rộng rãi, ghế bọc chất liệu bền chắc giúp cả tài xế và hành khách di chuyển thuận tiện trong các chuyến công tác hay thi công.
Bảng điều khiển bố trí hợp lý, dễ thao tác. Xe trang bị hệ thống điều hòa làm mát hiệu quả, cùng các tiện ích cơ bản như cổng sạc USB và nhiều ngăn chứa đồ tiện lợi. Thiết kế nội thất chắc chắn, đơn giản nhưng đầy đủ, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng thường xuyên trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.235 x 2.068 x 2.175 |
| Vệt bánh trước / sau | mm | 1.750 / 1.560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3.745 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 2.000 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 3.500 |
| Số chỗ ngồi | Chỗ | 6 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | Cummins ISF2.8s5F148, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.776 |
| Công suất cực đại | Ps/vòng/phút | 140 / 3400 |
| Mô men xoắn cực đại | Nm/vòng/phút | 320 / 1400-2700 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,3 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| LỐP XE | ||
| Trước/ sau | 185/75R16/ Dual 185/75R16 | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 39,7 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,5 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 119 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN | |
| Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy kính | |
| Hệ thống điều hòa | Trang bị hệ thống điều hòa cho khoang lái | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |