Banner Web
PC
  • Mới

Gazelle NN Minibus 16 chỗ

Từ
795.000.000 VNĐ

Đăng ký lái thử

  • Gazelle NN Minibus 16 chỗ
  • Gazelle NN Minibus 19 chỗ
  • Gazelle CITY 16 chỗ
  • Gazelle NN Van 3 Chỗ
  • Gazelle NN Van 6 Chỗ
  • Gazelle CITY Cửa Đôi 26 Chỗ
  • Gazelle E-City
  • Sobol NN Minibus 11 Chỗ
  • Sobol NN 4x4
  • Sobol NN Van 3 Chỗ
  • Sobol NN Van 6 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 20 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 16 Chỗ
  • Gazelle Next Minibus 11 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 3 Chỗ
  • Gazelle Next Truck 6 Chỗ
  • Gazelle Next Van 3 Chỗ
  • Gazelle NEXT Van 6 Chỗ
  • Gazelle NEXT Citiline Cửa Đơn 20 Chỗ
  • Gazelle Citiline Cửa Đơn 24 Chỗ
  • Gazelle Citiline Cửa Đôi 24 Chỗ
  • Gazelle Citiline Ngắm Cảnh 24 Chỗ
  • Trở thành Đại lý
  • Đăng ký dịch vụ
  • Đăng ký Sự kiện
  • Liên hệ
  • Đăng ký lái thử

GAZELLE NN 16 CHỖ – THIẾT KẾ MỚI, ĐỘNG CƠ MỚI, HIỆN ĐẠI, NĂNG ĐỘNG

GAZelle NN 16 chỗ là thế hệ minibus mới với thiết kế hiện đại, ngoại hình năng động và động cơ G51 tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất được tối ưu hóa không gian, đem lại sự thoải mái cho hành khách, trong khi khả năng vận hành linh hoạt và bền bỉ giúp xe thích ứng tốt với điều kiện đường sá tại Việt Nam. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải hành khách, du lịch và đưa đón chuyên nghiệp.

Busnn Mb (Descriptionimages)
  • NGOẠI THẤT
  • NỘI THẤT
  • KHUNG GẦM
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Busnn Mb

NGOẠI THẤT

Gazelle NN – Cứng cáp, hiện đại, linh hoạt

Với thiết kế mạnh mẽ và dáng xe hiện đại, Gazelle NN mang đến sự tin cậy trong mọi hành trình. Xe sở hữu kích thước tổng thể 6.430 x 2.068 x 2.760 mm, chiều dài cơ sở 3.745 mm và khoảng sáng gầm 150 mm, phù hợp cho nhu cầu vận chuyển đa dạng trong cả nội đô và đường dài.

Coming Soon

NỘI THẤT

Gazelle NN 16 Chỗ: Rộng Rãi, Sang Trọng, Tiện Nghi Vượt Trội.

Gazelle NN 16 chỗ  với không gian nội thất rộng rãi vượt trội, thiết kế sang trọng và tinh tế. Từng chi tiết đều được chăm chút tỉ mỉ, từ ghế ngồi êm ái, hệ thống điều hòa độc lập cho đến các tiện ích hiện đại, mang lại trải nghiệm thoải mái và đẳng cấp trên mọi hành trình dài.

Coming Soon

KHUNG GẦM

VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN

Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.

 

THÔNG SỐ ĐƠN VỊ CHI TIẾT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 6.430 х 2.068 х 2.760
Vệt bánh trước/sau mm 1.750 / 1.560
Chiều dài cơ sở mm 3.745
Khoảng sáng gầm xe mm 150
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân kg 3.000
Khối lượng toàn bộ kg 4.040
Số chỗ chỗ 16
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ G51A, Euro V
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dung tích xi lanh cc 2.499
Công suất cực đại Ps/rpm 150 / 3200
Mô men xoắn cực đại N.m/rpm 330 / 1200-3100
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Hộp số Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền chính ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280
Tỷ số truyền cầu 4,556
HỆ THỐNG LÁI & PHANH
Hệ thống lái Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Thủy lực, trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD
HỆ THỐNG TREO
Trước Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
LỐP XE
Trước / sau 185/75R16/ Dual 185/75R16
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc 37.9
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 6.5
Tốc độ tối đa km/h 106
Dung tích thùng nhiên liệu lít 80
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
Hệ thống giải trí Đầu 2 DIN Android
Hệ thống kiểm soát hành trình Trang bị tiêu chuẩn
Gương chiếu hậu Chỉnh điện và sấy
Ghế hành khách Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế
Điều hòa Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập

TÍNH TOÁN CHI PHÍ SỞ HỮU

Gazelle NN Minibus 16 chỗ

Busnn Mb
  • Mới
  • TP. Hồ Chí Minh
  • Hà Nội
  • Đà Nẵng
  • Hải Dương
  • Thái Bình
  • Kon Tum
  • Đắk Lắk
  • Đồng Nai
  • Tay Ninh
  • Khánh Hòa
  • Vĩnh Long
  • Quảng Ninh
  • Cần Thơ
  • Thanh Hóa
  • Quảng Ngãi
  • Hải Phòng
  • Hưng Yên
Bảo hiểm và Thuế
VND
Dịch vụ và bảo trì trong thời gian bảo hành
300.000 VND
Tiêu thụ nhiên liệu
VND
Chi phí cho 1 km
VND
Chi phí cho 1 km sau khi khuyến mãi
VND

Chi phí tính toán chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.

Tin bài

Xem tất cả