Gazelle NN Minibus 19 chỗ
Đăng ký lái thử
Lên đến 19 chỗ
150 mm
6.5 m
G51A, Euro V
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, GIẢI PHÁP VẬN TẢI HIỆU QUẢ
Gazelle NN 19 chỗ mang đến một trải nghiệm hoàn toàn mới với thiết kế đột phá và động cơ thế hệ mới, tối ưu hóa cho hiệu suất và sự bền bỉ. Khoang khách rộng rãi cùng khả năng vận hành êm ái, Gazelle NN hứa hẹn mang lại sự thoải mái vượt trội cho mọi hành khách và hiệu quả kinh tế bền vững cho nhà đầu tư.
- NGOẠI THẤT
- NỘI THẤT
- KHUNG GẦM
- THÔNG SỐ KỸ THUẬT
NGOẠI THẤT
Gazelle NN sở hữu thiết kế cứng cáp, hiện đại với kiểu dáng mạnh mẽ và tỷ lệ cân đối.
Gazelle NN có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 7.130 x 2.068 x 2.760 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.950 mm, cùng với khoảng sáng gầm xe 150 mm – phù hợp cho việc di chuyển linh hoạt trong nhiều điều kiện đường sá, từ nội đô đến đường trường.
NỘI THẤT
Gazelle NN - Rộng Rãi, Tiện Nghi & Thoải Mái Trên Mọi Hành Trình
Khoang xe thiết kế tối ưu với lối đi thoải mái, ghế ngồi êm ái, điều hòa hai dàn lạnh mạnh mẽ, đảm bảo sự dễ chịu cho mọi hành khách. Trần cao, cửa lùa lớn, lên xuống thuận tiện – lý tưởng cho vận chuyển hành khách chuyên nghiệp trong đô thị và đường dài.
KHUNG GẦM
VẬN HÀNH VƯỢT TRỘI VÀ AN TOÀN
Khung xe 80% là thép cao cấp. Toàn bộ khung body làm từ thép hợp kim cao cấp, được thiết kế theo cấu trúc vòng quay kín tăng độ vững chắc, ổn định và an toàn. Khung chassis được thiết kế với kết cấu ghép chồng đem lại hiệu quả hấp thụ lực va chạm tốt nhất, tăng độ an toàn.
| THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | CHI TIẾT |
|---|---|---|
| KÍCH THƯỚC | ||
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7130 x 2068 x 2760 |
| Vệt bánh trước/sau | mm | 1750 / 1560 |
| Chiều dài cơ sở | mm | 3950 |
| Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
| KHỐI LƯỢNG | ||
| Khối lượng bản thân | kg | 4000 |
| Khối lượng toàn bộ | kg | 4000 |
| Số chỗ | chỗ | 19 |
| ĐỘNG CƠ | ||
| Tên động cơ | G51A, Euro V | |
| Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
| Dung tích xi lanh | cc | 2.499 |
| Công suất cực đại | Ps/rpm | 150 / 3200 |
| Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 330 / 1200-3100 |
| TRUYỀN ĐỘNG | ||
| Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
| Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi | |
| Tỷ số truyền chính | ih1=4,05; ih2=2,34; ih3=1,395; ih4=1,000; ih5=0,849; iR=3,51 | |
| Tỷ số truyền cầu | 4,556 | |
| HỆ THỐNG LÁI & PHANH | ||
| Hệ thống lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực | |
| Hệ thống phanh | Thủy lực trợ lực chân không, phanh đĩa, có trang bị ABS và EBD | |
| HỆ THỐNG TREO | ||
| Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
| Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
| ĐẶC TÍNH | ||
| Khả năng leo dốc | % | 36,1 |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6,7 |
| Tốc độ tối đa | km/h | 123 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 |
| TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
| Hệ thống giải trí | Đầu 2 DIN Android | |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh điện và sấy | |
| Ghế hành khách | Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc da cao cấp, có điều chỉnh tựa lưng, có sạc USB tại từng ghế | |
| Điều hòa | Trang bị điều hòa 02 giàn độc lập | |